Zoom F4
- Thiết kế gọn nhẹ, mang lại sự tiện ích trong quá trình sử dụng.
- Zoom F4 đẩy âm thanh của phim lên một tầm cao mới.
- Zoom F4 được trang bị đầu đọc mic chất lượng cao nhất.
-
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng
-
Bảo hành tại các showroom Việt Thương
-
Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất
-
Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.
Phương tiện ghi | 16 MB to 2 GB SD cards 4 to 32 GB SDHC cards 64 to 512 GB SDXC cards |
Đầu vào kết nối | Input 1-4: XLR-1/4" / 6.35 mm combo jacks Input 5-6: 1/8" / 3.5 mm stereo mini jack |
Độ lợi đầu vào | XLR (Mic): +10 to +75 dB TRS (Line): -10 to +55 dB Mini Jack Input: -10 dBV (Level: -10 dBV setting), +4 dBu (Level: +4 dBu setting) |
Trở kháng đầu vào | XLR (Mic): 3.0 kOhms TRS (Line): 22 kOhms Mini Jack Input: 10 kOhms or more |
Mức đầu vào tối đa | XLR (Mic): +14 dBu (at 0 dBFS, limiter ON) TRS (Line): +24 dBu (at 0 dBFS, limiter ON) Mini Jack Input: -10 dBV (Level: -10 dBV setting), +24 dBu (Level: +4 dBu setting) |
Phantom Power | +24 / +48 V, 10 mA maximum for each channel |
THD | XLR (Mic): 0.009% max (1 kHz, 22 Hz - 22 kHz BW, Input Gain min, -10 dBu input) TRS (Line): 0.010% max (1 kHz, 22 Hz - 22 kHz BW, Input Gain min +10 dBu input) |
EIN | −127 dBu or less (A-weighted, +75 dB input gain, 150 Ohms input) |
Đặc điểm tần số | 10 Hz - 80 kHz +0.5/−1 dB (192 kHz sampling rate) |
Dynamic Range ADC | 120 dB typical (−60 dBFS input, A-weighted) |
Crosstalk | −90 dB or less (between adjacent channels, 1 kHz) |
Đầu vào micrô | ZOOM mic-capsule input (use disables Inputs 1/2) |
Kết nối đầu ra | Main: Balanced XLR (2-pin hot) Sub Output: 1/8" / 3.5 mm Headphone: 1/4" / 6.35 mm unbalanced stereo jack |
Trở kháng đầu ra | Main: 150 Ohms or less Sub Output: 1 kOhms or less Headphone: 15 Ohms or less |
Đầu ra tham khảo | Main: −10 dBV, 1 kHz, 600 Ohms load Sub: −10 dBV (Normal Output Type), −40 dBV (Mic Output Type), 1 kHz, 10 kOhms load |
Mức đầu ra tối đa | Main: +10 dBV, 1 kHz, 600 Ohms load Sub Output: +10 dBV (Normal Output Type), −20 dBV (Mic Output Type), 1 kHz, 10 kOhms load Headphone: 100 + 100 mW (32 Ohms load) |
Dynamic Range DAC | 106 dB typical (−60 dBFS input, A-weighted) |
Định dạng ghi | WAV: 44.1, 47.952, 48, 48.048, 88.2, 96, 192 kHz, 16/24-bit, mono/stereo/2-10 ch poly, BWF and iXML MP3: 128, 192, 320 kbps, 44.1/48 kHz, ID3v1 tags |
# Bản ghi đồng thời ghi lại | WAV: 8 (6 inputs + stereo mix) MP3: 2 |
Thời gian ghi | 32 GB: 30:51:00 (48 kHz/24-bit stereo WAV), 7:42:00 (192 kHz/24-bit stereo WAV) |
Timecode | Connector: BNC Modes: Off, Int Free Run, Int Record Run, Int RTC Run, Ext, Ext Auto Rec (audio clock can be synchronized to timecode) Frame Rates: 23.976ND, 24ND, 25ND, 29.97ND, 29.97D, 30ND, 30D Precision: ±0.2 ppm Supported Input Levels: 0.2 to 5.0 V pp Input Impedance: 4.3 kOhms Output Level: 3.0 V pp ±10% Output Impedance: 50 Ohms or less |
Quyền lực | Batteries: 8 AA Zoom AD-19 12 VAC Adapter DC-HIROSE CableHIROSE HR10A-7R-4S 4-pin connector (1 pin: −, 4 pin: +), 9-16 V |
Tuổi thọ pin (Ghi âm) | Continuous Recording Time: When recording 2 channels at 48 kHz/16-bit without headphones Alkaline Batteries: 9.5 hours or more NiMH (2450mAh): 11.5 hours or more Lithium Batteries: 17.5 hours or more Continuous Recording Time: When recording 8 channels at 48 kHz/24-bit with headphones Alkaline batteries: 9.0 hours or more NiMH (2450 mAh): 10.5 hours or more Lithium Batteries: 16.5 hours or more Continuous Recording Time: When recording 8 channels at 192 kHz/24-bit with headphones, phantom power, and display backlighting Alkaline Batteries: 2 hour or more NiMH (2450mAh): 3.5 hours or more Lithium Batteries: 6 hours or more |
Trưng bày | 1.9" / 48.3 mm Monochrome LCD: 128 x 64 |
USB | USB: Mass Storage Option Class: USB 2.0 high speed USB: Multitrack audio-interface operation (driver required for Windows, not required for Mac) Class: USB 2.0 High Speed Specifications: 44.1, 48, 96 kHz, 16/24-bit, 6-in/4-out USB: Stereo Mix audio-interface operation (no driver required) Class: USB 2.0 Full Speed Specifications: 44.1, 48 kHz, 16-bit, 2-in/2-out Note: iPad audio-interface operation supported (Stereo Mix mode only) |
Kích thước (W x D x H) | 7.0 x 5.5 x 2.1" / 177.8 x 139.7 x 53.3 mm |
Cân nặng | 2.3 lb / 1.0 kg |
Zoom F4 gói gọn những điều bạn cần trong quá trình ghi âm trong một thiết kế rất nhỏ gọn cùng với đó là những tính năng vô cùng tiện ích
Zoom F4 đẩy âm thanh của phim lên một tầm cao mới. Với đầu ghi 6 đầu vào/8 rãnh, đầu đọc mic siêu âm với tiếng ồn thấp, và mã thời gian với độ chính xác xác định, sản phẩm mang đến âm thanh trong phim Hollywood với một mức chi phí thấp nhất.
Thay đổi để có sự khác biệt
Bằng cách tạo ra âm thanh trung tâm chất lượng cao, bạn đã tạo ra những bộ phim hấp dẫn hơn. Đó là nhờ vào sự trợ giúp của Zoom F4. Sản phẩm sẽ đem đến một âm thanh với chất lượng chuyên nghiệp mà bạn luôn mong muốn.
Mã thời gian TCXO
Để đồng bộ hóa âm thanh / video chính xác, Zoom F4 sử dụng bộ dao động tinh thể bù nhiệt độ (TCXO) để tạo mã thời gian ở độ chính xác 0,2 ppm — đầu tiên cho điểm giá này. Sản phẩm hỗ trợ tất cả các khung thả tiêu chuẩn và các định dạng không thả, có thể đồng bộ hóa mứt với mã thời gian do các thiết bị bên ngoài cung cấp. Đầu nối BNC tiêu chuẩn cho phép tích hợp dễ dàng vào bất kỳ thiết bị nào.
Micro tiền âm siêu nhỏ
Zoom F4 được trang bị đầu đọc mic chất lượng cao nhất. Giống như F8, đầu đọc mic của F4 cho phép ghi và phát lại âm thanh như ban đầu ở độ phân giải lên tới 24 bit / 192 kHz. Các thông số âm thanh ấn tượng của sản phẩm bao gồm một sàn tiếng ồn cực thấp (-127 dBu EIN) và độ lợi cao (lên đến 75 dB), với đầu vào mức dòng +4 dB.
Thiết kế bền vững và gọn nhẹ
Một khung kim loại nhỏ gọn được sử dụng làm cho Zoom F4 trở nên gồ ghề và bền, nhưng vẫn giữ trọng lượng của nó chỉ khoảng 2,27 pounds mà không cần pin. Điều này sẽ giúp bạn có được một sản phẩm nhỏ gọn và tiện lợi nhất để có được một âm thanh nổi bật, khác biệt và độc đáo
Giới hạn trên bo mạch nâng cao
Giới hạn trên bo mạch nâng cao cung cấp khả năng bảo vệ quá tải, cho phép bạn ghi lại âm thanh trong một loạt các môi trường âm thanh động. Giới hạn có thể được áp dụng cho tất cả bốn kênh đồng thời ở độ phân giải đầy đủ, với 10 dB khoảng không và điều khiển để thiết lập ngưỡng, tấn công và giải phóng.